Cột lọc Composite

Mã hàng:

Giá: Liên hệ

+
(Chọn số lượng)

VAI TRÒ CỦA CỘT LỌC COMPOSITE

Cột lọc composite là 1 linh kiện quan trọng không thể tách rời trong hệ thống xử lý nước.

Bên trong cột lọc composite là các loại vật liệu lọc dùng trong xử lý nước như: sỏi đỡ, cát thạch anh, than hoạt tính, cát mangan, birm, hạt trao đổi ion… tùy theo yêu cầu thiết kế cụ thể và thực tế của công trình xử lý nước.

Và cũng tùy theo chất lượng nước đầu nguồn mà hệ thống xử lý nước có thể sẽ có sự kết hợp liên hoàn của nhiều cột lọc thô, bên trong các cột lọc thô là các vật liệu lọc khác nhau, cũng có thể kết hợp nhiều chủng loại vật liệu lọc bên trong 1 cột lọc composite, hình thức này gọi là hình thức lọc đa cấp.

CẤU TẠO CỘT LỌC COMPOSITE

Cột lọc composite được sản xuất theo công nghệ quấn, các lớp nguyên liệu đan xen vào nhau, gồm 2 phần:

Phần cốt: bao gồm sợi thủy tinh, sợi Bazan, sợi hữu cơ, sợi cacbon, sợi Bor, sợi Cacbua Silic, sợi kim loại, sợi ngắn và các hạt phân tán, cốt vải.

Phần vật liệu nền: bao gồm chất liệu nền polime nhiệt rắn, chất liệu nền polime nhiệt dẻo, chất liệu nền Cacbon, chất liệu nền kim loại.

Cột lọc thô composite trong hệ thống lọc nước có thành phần sợi thủy tinh làm từ cát biển, nhựa polimer làm từ nhựa thực vật nên không gây độc hại trong quá trình sử dụng như các loại cột khác. Cột lọc Composite đã được FDA (Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ ) kiểm định và chứng nhận an toàn đối với sức khỏe con người của con người, nên rất phù hợp cho việc truyền dẫn nước sạch trong sinh hoạt và uống trực tiếp.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT NỔI TRỘI CỦA CỘT LỌC COMPOSITE

Khả năng chịu ăn mòn cao, chống ăn mòn, gỉ sét vì thành phần cấu tạo không dùng kim loại

Đặc tính lưu thông tốt: do bề mặt nhẵn bóngKhả năng chịu nhiệt: 10 độ C đến  40 độ C

Áp lực: 150PSI

Đặc tính lưu thông tốt: do bề mặt nhẵn bóng

Tính chịu nhiệt cao: - 400C đến +1200C

Cách nhiệt, cách điện: nhựa không dẫn điện và truyền nhiệt kém

 Độ bền cao: Được sản xuất theo công nghệ quấn, đan xen các lớp với nhau

Khối lượng nhẹ: Chỉ bằng ¼ khối lượng của ống kim loại

Ít tốn kém chi phí duy tu, bảo dưỡng: Không bị han gỉ trong mọi hóa chất, không bị mài mòn trong tự nhiên cũng như trong quá trình sử dụng, bề mặt ống nhẵn, không bị sinh vật và các chất bẩn bám vào nên chi phí bảo dưỡng rất thấp

Phù hợp với mọi địa hình: Bên trong và bên ngoài ống được phủ lớp polyester có tác dụng chống thẩm thấu, ăn mòn và sự xâm nhập của các chất trong thiên nhiên, sử dụng rất hiệu quả trong các môi trường nhiễm phèn, mặn, nước lợ, nước kiềm….

Giá thành đầu tư rẻ với đa dạng kích thước hơn các cột lọc truyền thống như cột lọc inox hoặc thép

ỨNG DỤNG CƠ BẢN CỦA CỘT LỌC COMPOSITE TRONG HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC

Chính bởi ưu điểm trên cho nên cột lọc composite được ứng dụng rất rộng rãi trong lĩnh vực xử lý nước. Đặc biệt với các loại nước nhiễm bẩn như: phèn, sắt, canxi, magie, mangan, asen…

Khác hẳn với cột lọc inox, những tính năng vượt trội mà cột lọc nước composite mang lại, nó xứng đáng trở thành trợ thủ đắc lực khi xử lý nước giếng khoan và là cách xử lý nước phèn được rất nhiều người tin tưởng. Đặc biệt, các gia đình ở nông thôn muốn tìm mua cột lọc nước giếng khoan, giếng đào thông thường, vùng các vùng nước bị nhiễm phèn, cột lọc composite sẽ là thiết bị không thể thiếu.

Sản phẩm xử lý nước đã được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị điện tử, điện, luyện kim, hóa chất, dược phẩm, thực phẩm và nước giải khát, nước thải công nghiệp và xử lý nước thải, khử mặn và khử mặn nước lợ và các lĩnh vực khác…

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Thiết bị được sử dụng sau 6 tháng thì phải hoàn nguyên lại vật liệu.

Sử dụng muối ăn để hoàn nguyên.

Thời gian hoàn nguyên tối thiểu là 60 phút.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng đi kèm thiết bị khi vận hành máy.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

STT

MÃ HÀNG

KÍCH THƯỚC BỒN (mm)

KÍCH THƯỚC LỖ BỒN

LƯU LƯỢNG LỌC (m3/h)

1

844

200 x 1.200

Lỗ trên 2.5”

0.2 – 0.8

2

948

240 x 1300

Lỗ trên 2.5”

0.4 – 1.2

3

1054

255 x 1.390

Lỗ trên 2.5”

0.6 – 1.5

4

1252

300 x 1320

Lỗ trên 2.5”

1.5 – 2.0

5

1354

325 x 1.400

Lỗ trên 2.5”

2.0 – 2.5

6

1465

350 x 1.700

Lỗ trên 2.5”

2.5 – 3.2

7

1665

400 x 1.700

Lỗ trên 2.5” hoặc 4”

3.2 – 4.5

8

1865

450 x 1.625

Lỗ trên & dưới 4”

4.0 – 5.0

9

2162

525 x 1.700

Lỗ trên & dưới 4”

4.5 – 6.0

10

2472

600 x 2.000

Lỗ trên & dưới 4”

6.2 – 8.2

11

3072

750 x 2.000

Lỗ trên & dưới 4”

7.2 – 12.2

12

3672

900 x 2.000

Lỗ trên & dưới 4”

13.2 – 16.2

13

4272

1.050 x 2.000

Lỗ trên & dưới 6”

17.0 – 23.0

14

4872

1.200 x 2.000

Lỗ trên & dưới 6”

22.0 – 27.0

 

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

STT

MÃ HÀNG

KÍCH THƯỚC BỒN (mm)

KÍCH THƯỚC LỖ BỒN

LƯU LƯỢNG LỌC (m3/h)

1

844

200 x 1.200

Lỗ trên 2.5”

0.2 – 0.8

2

948

240 x 1300

Lỗ trên 2.5”

0.4 – 1.2

3

1054

255 x 1.390

Lỗ trên 2.5”

0.6 – 1.5

4

1252

300 x 1320

Lỗ trên 2.5”

1.5 – 2.0

5

1354

325 x 1.400

Lỗ trên 2.5”

2.0 – 2.5

6

1465

350 x 1.700

Lỗ trên 2.5”

2.5 – 3.2

7

1665

400 x 1.700

Lỗ trên 2.5” hoặc 4”

3.2 – 4.5

8

1865

450 x 1.625

Lỗ trên & dưới 4”

4.0 – 5.0

9

2162

525 x 1.700

Lỗ trên & dưới 4”

4.5 – 6.0

10

2472

600 x 2.000

Lỗ trên & dưới 4”

6.2 – 8.2

11

3072

750 x 2.000

Lỗ trên & dưới 4”

7.2 – 12.2

12

3672

900 x 2.000

Lỗ trên & dưới 4”

13.2 – 16.2

13

4272

1.050 x 2.000

Lỗ trên & dưới 6”

17.0 – 23.0

14

4872

1.200 x 2.000

Lỗ trên & dưới 6”

22.0 – 27.0

 

 

Liên hệ